THÔNG TIN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Phê duyệt/cập nhật/điều chỉnh báo cáo tài nguyên, trữ lượng dầu khí; kế hoạch đại cương phát triển mỏ dầu khí; kế hoạch khai thác sớm mỏ dầu khí; kế hoạch phát triển mỏ dầu khí; kế hoạch thu dọn công trình dầu khí

Mức độ Một phần
Mã thủ tục 1.011688
Cấp thực hiện Cấp Bộ
Loại TTHC TTHC được luật giao quy định chi tiết
Lĩnh vực Dầu khí
Trình tự thực hiện

a) Thời hạn trình hồ sơ: (i) Báo cáo tài nguyên, trữ lượng dầu khí: Trong thời hạn 120 ngày kể từ ngày hoàn thành thẩm lượng phát hiện dầu khí, trên cơ sở báo cáo tài nguyên, trữ lượng dầu khí do nhà thầu lập được PVN thông qua, PVN trình Bộ Công Thương hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo tài nguyên, trữ lượng dầu khí. Nhà thầu trình PVN xem xét, báo cáo Bộ Công Thương thẩm định, phê duyệt cập nhật báo cáo tài nguyên, trữ lượng dầu khí theo quy định tại khoản 5 Điều 45 Luật Dầu khí năm 2022. (ii) Kế hoạch đại cương phát triển mỏ dầu khí: Trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày báo cáo tài nguyên, trữ lượng dầu khí được phê duyệt, trên cơ sở kế hoạch đại cương phát triển mỏ dầu khí do nhà thầu lập được PVN thông qua, PVN trình Bộ Công Thương hồ sơ đề nghị phê duyệt kế hoạch đại cương phát triển mỏ dầu khí. Nhà thầu trình PVN xem xét, báo cáo Bộ Công Thương thẩm định, phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đại cương phát triển mỏ dầu khí theo quy định tại khoản 5 Điều 46 Luật Dầu khí năm 2022. (iii) Kế hoạch khai thác sớm mỏ dầu khí: Trong thời hạn 18 tháng kể từ ngày kế hoạch đại cương phát triển mỏ dầu khí được phê duyệt, trên cơ sở kế hoạch khai thác sớm mỏ dầu khí do nhà thầu trình lập được PVN thông qua, PVN trình Bộ Công Thương hồ sơ đề nghị phê duyệt kế hoạch khai thác sớm mỏ dầu khí. Nhà thầu trình PVN xem xét, báo cáo Bộ Công Thương thẩm định, phê duyệt điều chỉnh kế hoạch khai thác sớm mỏ dầu khí theo quy định tại khoản 6 Điều 47 Luật Dầu khí năm 2022. (iv) Kế hoạch phát triển mỏ dầu khí: Trong thời hạn 18 tháng kể từ ngày kế hoạch đại cương phát triển mỏ dầu khí được phê duyệt hoặc trong thời hạn 06 tháng trước khi kết thúc kế hoạch khai thác sớm mỏ dầu khí, trên cơ sở kế hoạch phát triển mỏ dầu khí do nhà thầu lập được PVN thông qua, PVN trình Bộ Công Thương hồ sơ đề nghị phê duyệt kế hoạch phát triển mỏ dầu khí. Nhà thầu trình PVN xem xét, báo cáo Bộ Công Thương thẩm định, phê duyệt điều chỉnh kế hoạch phát triển mỏ dầu khí theo quy định tại khoản 6 Điều 48 Luật Dầu khí năm 2022. (v) Kế hoạch thu dọn công trình dầu khí: Trong thời hạn 01 năm kể từ ngày có dòng dầu, khí đầu tiên được khai thác thương mại từ diện tích hợp đồng dầu khí, trên cơ sở kế hoạch thu dọn công trình dầu khí do nhà thầu lập được PVN Việt Nam thông qua, PVN trình Bộ Công Thương hồ sơ đề nghị phê duyệt kế hoạch thu dọn công trình dầu khí. Nhà thầu trình PVN xem xét, báo cáo Bộ Công Thương thẩm định, phê duyệt điều chỉnh kế hoạch thu dọn công trình dầu khí theo quy định tại khoản 8 Điều 50 Luật Dầu khí năm 2022. b) Việc thẩm định được thực hiện theo hình thức hội đồng thẩm định. Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành quyết định thành lập và quy chế hoạt động của hội đồng thẩm định (bao gồm đại diện của các bộ, ngành, tổ chức liên quan) và tổ chuyên viên giúp việc hội đồng thẩm định; c) Trong quá trình thẩm định, trường hợp cần thiết, Bộ Công Thương có thể yêu cầu PVN lựa chọn tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực để thẩm tra: báo cáo tài nguyên, trữ lượng dầu khí (hoặc cập nhật); kế hoạch khai thác sớm mỏ dầu khí (hoặc điều chỉnh); kế hoạch phát triển mỏ dầu khí (hoặc điều chỉnh). Kinh phí thuê tư vấn thẩm tra được lấy từ nguồn chi phí quản lý, giám sát các hợp đồng dầu khí quy định tại điểm c khoản 4 Điều 64 Luật Dầu khí năm 2022. Tổ chức tư vấn thẩm tra phải độc lập về pháp lý, tài chính với nhà thầu. Thời gian thẩm tra không quá 90 ngày. d) Trường hợp PVN tham gia hợp đồng dầu khí với tư cách nhà thầu, ngoài việc thẩm định: kế hoạch khai thác sớm mỏ dầu khí (hoặc điều chỉnh); kế hoạch phát triển mỏ dầu khí (hoặc điều chỉnh) bằng hình thức hội đồng thẩm định, Bộ Công Thương lấy ý kiến bằng văn bản của Bộ Tài chính về việc sử dụng vốn của PVN. đ) Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (bao gồm báo cáo thẩm tra của tổ chức tư vấn, nếu có yêu cầu), hội đồng thẩm định hoàn thành thẩm định, trình Bộ trưởng Bộ Công Thương xem xét, phê duyệt. e) Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản thẩm định của hội đồng thẩm định, Bộ trưở

Cách thức thực hiện
STTHình thức nộpThời gian giải quyếtPhí, lệ phíMô tả
1 Trực tiếp 5 Ngày làm việc 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản thẩm định của hội đồng thẩm định.
2 Nộp trực tuyến 5 Ngày làm việc 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản thẩm định của hội đồng thẩm định.
3 Nộp qua bưu chính công ích 5 Ngày làm việc 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản thẩm định của hội đồng thẩm định.
Thành phần hồ sơ
STTLoại giấy tờMẫu đơn, tờ khaiSố lượng giấy tờ
1 a) Tờ trình đề nghị phê duyệt/cập nhật/điều chỉnh báo cáo tài nguyên, trữ lượng dầu khí; kế hoạch đại cương phát triển mỏ dầu khí; kế hoạch khai thác sớm mỏ dầu khí; kế hoạch phát triển mỏ dầu khí; kế hoạch thu dọn công trình dầu khí Bản chính: 1
Bản sao: 1
2 b) Đánh giá của PVN về đề xuất của nhà thầu; văn bản tiếp thu, giải trình của nhà thầu (nếu có); Bản chính: 1
Bản sao: 1
3 c) Báo cáo tài nguyên, trữ lượng dầu khí; kế hoạch đại cương phát triển mỏ dầu khí; kế hoạch khai thác sớm mỏ dầu khí; kế hoạch phát triển mỏ dầu khí; kế hoạch thu dọn công trình dầu khí, bao gồm các nội dung chính được quy định tại khoản 2 Điều 45 hoặc k Bản chính: 1
Bản sao: 1
4 d) Bản tóm tắt báo cáo tài nguyên, trữ lượng dầu khí; kế hoạch khai thác sớm mỏ dầu khí; kế hoạch phát triển mỏ dầu khí; kế hoạch thu dọn công trình dầu khí; Bản chính: 1
Bản sao: 1
5 e) Các văn bản, tài liệu khác có liên quan; Bản chính: 1
Bản sao: 1
6 đ) Thỏa thuận nguyên tắc hợp nhất phát hiện dầu khí, mỏ dầu khí giữa các bên liên quan (nếu có), thỏa thuận nguyên tắc phát triển chung mỏ dầu khí (nếu có) theo quy định tại Điều 48 Nghị định số 45/2023/NĐ-CP hoặc thỏa thuận hợp nhất phát hiện dầu khí, mỏ Bản chính: 1
Bản sao: 1
Đối tượng thực hiện Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
Cơ quan thực hiện Vụ Dầu khí và Than
Cơ quan có thẩm quyền Không có thông tin
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ Không có thông tin
Cơ quan được ủy quyền Không có thông tin
Cơ quan phối hợp Không có thông tin
Kết quả thực hiện Quyết định phê duyệt kế hoạch thu dọn công trình dầu khí.
Căn cứ pháp lý
STTSố văn bảnTên văn bản
1 nghị định 146/2025 Nghị định số 146/2025/NĐ-CP
Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện Nhà thầu dầu khí (nhà đầu tư) tiến hành hoạt động dầu khí phải có đủ năng lực tài chính, kỹ thuật và kinh nghiệm theo quy định tại Điều 18 Nghị định số 45/2023/NĐ-CP ngày 01/7/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Dầu khí.
Từ khóa Không có thông tin
Mô tả Không có thông tin
Truy cập

 
Chung nhan Tin Nhiem Mang

Cổng dịch vụ công Bộ Công Thương

54 Hai Bà Trưng - 25 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội

Điện thoại: 02422205395 - Email:hotro@moit.gov.vn


© Bản quyền thuộc về Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số