THÔNG TIN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Phê duyệt/điều chỉnh nội dung hợp đồng dầu khí; cấp/điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Mức độ Một phần
Mã thủ tục 1.011684
Cấp thực hiện Cấp Bộ
Loại TTHC TTHC được luật giao quy định chi tiết
Lĩnh vực Dầu khí
Trình tự thực hiện

a) Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày hoàn thành đàm phán hợp đồng dầu khí, PVN trình Bộ Công Thương hồ sơ đề nghị phê duyệt nội dung hợp đồng dầu khí; Căn cứ quy định tại khoản 1 Điều 28 Luật Dầu khí năm 2022, trên cơ sở đề nghị của nhà thầu được PVN thông qua, PVN trình Bộ Công Thương hồ sơ đề nghị phê duyệt điều chỉnh nội dung hợp đồng dầu khí và cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh; b) Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Bộ Công Thương gửi hồ sơ lấy ý kiến của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp, Bộ Quốc phòng, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các bộ, ngành có liên quan; c) Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ lấy ý kiến của Bộ Công Thương, các bộ, ngành phải có ý kiến bằng văn bản về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình gửi Bộ Công Thương; d) Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Bộ Công Thương hoàn thành thẩm định và phê duyệt/điều chỉnh nội dung hợp đồng dầu khí; đ) Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản phê duyệt nội dung hợp đồng dầu khí của Bộ Công Thương, PVN và nhà thầu tiến hành ký kết hợp đồng dầu khí. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành ký kết hợp đồng dầu khí, PVN trình Bộ Công Thương hợp đồng dầu khí gốc và đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà thầu thực hiện hoạt động dầu khí; e) Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà thầu thực hiện hoạt động dầu khí, Bộ Công Thương cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà thầu và PVN, đồng thời gửi bản chính đến Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp và cơ quan thuế; Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Bộ Công Thương phê duyệt điều chỉnh nội dung hợp đồng dầu khí, Bộ Công Thương cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh cho nhà thầu và PVN, đồng thời gửi bản chính đến Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp và cơ quan thuế.

Cách thức thực hiện
STTHình thức nộpThời gian giải quyếtPhí, lệ phíMô tả
1 Trực tiếp 60 Ngày - 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với phê duyệt nội dung hợp đồng dầu khí, phê duyệt điều chỉnh nội dung hợp đồng dầu khí. - 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; 05 ngày làm việc kể từ ngày Bộ Công Thương phê duyệt điều chỉnh nội dung hợp đồng dầu khí đối với cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh.
2 Nộp trực tuyến 60 Ngày - 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với phê duyệt nội dung hợp đồng dầu khí, phê duyệt điều chỉnh nội dung hợp đồng dầu khí. - 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; 05 ngày làm việc kể từ ngày Bộ Công Thương phê duyệt điều chỉnh nội dung hợp đồng dầu khí đối với cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh.
3 Nộp qua bưu chính công ích 60 Ngày - 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với phê duyệt nội dung hợp đồng dầu khí, phê duyệt điều chỉnh nội dung hợp đồng dầu khí. - 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; 05 ngày làm việc kể từ ngày Bộ Công Thương phê duyệt điều chỉnh nội dung hợp đồng dầu khí đối với cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh.
Thành phần hồ sơ
STTLoại giấy tờMẫu đơn, tờ khaiSố lượng giấy tờ
1 - Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đăng ký hoạt động, điều lệ công ty và báo cáo tài chính 03 năm gần nhất của bên nhận chuyển nhượng là tổ chức; bản sao có chứng thực giấy chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu và tài liệu chứng m Bản chính: 1
Bản sao: 1
2 - Bảo lãnh thực hiện nghĩa vụ hợp đồng của bên nhận chuyển nhượng quyền lợi tham gia trong hợp đồng dầu khí do ngân hàng thương mại phát hành hoặc bảo lãnh của công ty mẹ của bên nhận chuyển nhượng hoặc hình thức bảo lãnh khác theo yêu cầu của Tập đoàn Dầ Bản chính: 1
Bản sao: 1
3 - Các văn bản, tài liệu khác có liên quan. Bản chính: 1
Bản sao: 1
4 - Hợp đồng hoặc thỏa thuận chuyển nhượng quyền và nghĩa vụ trong hợp đồng dầu khí, trong đó quy định cụ thể về trách nhiệm thực hiện nghĩa vụ thuế chuyển nhượng của các bên liên quan và các nghĩa vụ tài chính khác theo quy định của pháp luật Việt Nam. Bản chính: 1
Bản sao: 1
5 - Thỏa thuận sửa đổi hợp đồng dầu khí đã được thống nhất giữa Tập đoàn Dầu khí Việt Nam và nhà thầu. Bản chính: 1
Bản sao: 1
6 - Tờ khai thuế và giải trình số thuế chuyển nhượng (nếu có) theo quy định pháp luật về thuế; thông báo của cơ quan thuế về việc đã nhận được hồ sơ khai thuế theo quy định pháp luật về thuế. Bản chính: 1
Bản sao: 1
7 - Văn bản đề nghị phê duyệt chuyển nhượng quyền và nghĩa vụ trong hợp đồng dầu khí và cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh, trong đó nêu rõ lý do và việc đáp ứng điều kiện tại khoản 1 Điều 36 Luật Dầu khí. Bản chính: 1
Bản sao: 1
8 - Đánh giá của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam về đề xuất của nhà thầu; văn bản tiếp thu, giải trình của nhà thầu (nếu có). Bản chính: 1
Bản sao: 1
9 8.3.1. Hồ sơ đề nghị phê duyệt nội dung hợp đồng dầu khí gồm: a) Tờ trình đề nghị phê duyệt nội dung hợp đồng dầu khí; b) Dự thảo hợp đồng dầu khí đã được PVN và nhà thầu thống nhất; bản giải trình các nội dung khác biệt giữa dự thảo hợp đồng dầu khí tron Bản chính: 1
Bản sao: 1
10 8.3.2. Hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư gồm: a) Văn bản đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với hợp đồng dầu khí đã ký cho nhà thầu thực hiện hoạt động dầu khí; b) Bản gốc hợp đồng dầu khí đã được ký kết giữa PVN và nhà thầu. Bản chính: 1
Bản sao: 1
12
Đối tượng thực hiện Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
Cơ quan thực hiện Vụ Dầu khí và Than
Cơ quan có thẩm quyền Không có thông tin
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ Không có thông tin
Cơ quan được ủy quyền Không có thông tin
Cơ quan phối hợp Không có thông tin
Kết quả thực hiện Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh.
Căn cứ pháp lý
STTSố văn bảnTên văn bản
1 nghị định 146/2025 Nghị định số 146/2025/NĐ-CP
Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện Nhà thầu dầu khí (nhà đầu tư) tiến hành hoạt động dầu khí phải có đủ năng lực tài chính, kỹ thuật và kinh nghiệm theo quy định tại Điều 18 Nghị định số 45/2023/NĐ-CP ngày 01/7/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Dầu khí.
Từ khóa Không có thông tin
Mô tả Không có thông tin
Truy cập

 
Chung nhan Tin Nhiem Mang

Cổng dịch vụ công Bộ Công Thương

54 Hai Bà Trưng - 25 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội

Điện thoại: 02422205395 - Email:hotro@moit.gov.vn


© Bản quyền thuộc về Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số