THÔNG TIN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) không ưu đãi mẫu ICO

Mức độ Một phần
Mã thủ tục 1.000398
Cấp thực hiện Cấp Bộ
Loại TTHC TTHC được luật giao quy định chi tiết
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu
Trình tự thực hiện

Bước 1: Thương nhân khai báo hồ sơ đăng ký thương nhân lần đầu qua Hệ thống quản lý và cấp chứng nhận xuất xứ điện tử của Bộ Công Thương tại trang điện tử http://comis.covcci.com.vn/ của Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VCCI), hoặc nộp trực tiếp hồ sơ tại trụ sở của các đơn vị cấp C/O trực thuộc VCCI.

Bước 2: Thương nhân đính kèm hồ sơ đề nghị cấp C/O tại trang điện tử http://comis.covcci.com.vn/ của VCCI; hoặc nộp trực tiếp hồ sơ đề nghị cấp C/O tại trụ sở của các đơn vị cấp C/O trực thuộc VCCI nơi thương nhân đã đăng ký hồ sơ thương nhân; hoặc gửi hồ sơ qua bưu điện đến các đơn vị cấp C/O trực thuộc VCCI nơi thương nhân đã đăng ký hồ sơ thương nhân.

Bước 3: VCCI kiểm tra xem bộ hồ sơ có hợp lệ hay không và thông báo cho thương nhân một trong các nội dung sau: 1. Chấp nhận cấp C/O và thời gian thương nhân sẽ nhận được C/O; 2. Đề nghị bổ sung chứng từ (nêu cụ thể những chứng từ cần bổ sung); 3. Đề nghị kiểm tra lại chứng từ (nêu cụ thể thông tin cần kiểm tra nếu có bằng chứng cụ thể, xác thực làm căn cứ cho việc đề nghị kiểm tra này); 4. Từ chối cấp C/O nếu phát hiện những trường hợp quy định tại Điều 21 Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 08/3/2018 của Chính phủ quy định Luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa (sau đây gọi là Nghị định số 31/2018/NĐ-CP); 5. Đề nghị kiểm tra tại cơ sở sản xuất của thương nhân theo quy định tại khoản 1 Điều 28 Nghị định số 31/2018/NĐ-CP (nếu cần thiết).

Bước 4: Cán bộ VCCI kiểm tra thêm, nhập dữ liệu vào hệ thống máy tính và trình người có thẩm quyền ký cấp C/O.

Bước 5: Người có thẩm quyền của VCCI ký cấp C/O.

Bước 6: Cán bộ VCCI đóng dấu, vào sổ và trả C/O cho thương nhân.

Cách thức thực hiện
STTHình thức nộpThời gian giải quyếtPhí, lệ phíMô tả
1 Trực tiếp 8 Giờ - Trong thời hạn 8 giờ làm việc kể từ khi VCCI nhận được hồ sơ đề nghị cấp C/O đầy đủ và hợp lệ đối với trường hợp thương nhân nộp trực tiếp hồ sơ tại trụ sở của VCCI.
2 Nộp trực tuyến 6 Giờ - Trong thời hạn 6 giờ làm việc kể từ khi VCCI nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ dưới dạng điện tử, kết quả xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp C/O được thông báo trên hệ thống. Trong thời hạn 2 giờ làm việc kể từ khi VCCI nhận được Đơn đề nghị cấp C/O và đã được khai hoàn chỉnh và hợp lệ dưới dạng bản giấy đối với trường hợp thương nhân đính kèm hồ sơ đề nghị cấp C/O tại trang điện tử
3 Nộp qua bưu chính công ích 24 Giờ - Trong thời hạn 24 giờ làm việc kể từ khi VCCI nhận được hồ sơ đề nghị cấp C/O đầy đủ và hợp lệ theo ngày ghi trên bì thư đối với trường hợp thương nhân gửi hồ sơ qua bưu điện đến VCCI.
Thành phần hồ sơ
STTLoại giấy tờMẫu đơn, tờ khaiSố lượng giấy tờ
1 - Danh mục các cơ sở sản xuất của thương nhân (Mẫu số 02 thuộc Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 31/2018/NĐ-CP); Mẫu số 02 (1).docx Bản chính: 1
Bản sao: 0
2 - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (bản sao có dấu sao y bản chính của thương nhân); Bản chính: 0
Bản sao: 1
3 - Từ lần đề nghị cấp C/O tiếp theo, hồ sơ chỉ cần chứng từ theo quy định từ điểm a đến điểm đ, mục 2.1. Các chứng từ trong hồ sơ đề nghị cấp C/O nêu tại các điểm e, điểm g và điểm h, mục 2.1 có giá trị trong thời hạn 2 năm kể từ ngày thương nhân nộp cho V Bản chính: 0
Bản sao: 0
4 - Đơn đề nghị thay đổi nơi cấp C/O (Mẫu số 03 thuộc Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 31/2018/NĐ-CP). Mẫu số 03 (1).docx Bản chính: 1
Bản sao: 0
5 2. Hồ sơ đề nghị cấp C/O bao gồm: 2.1. Đối với thương nhân đề nghị cấp C/O lần đầu hoặc cho sản phẩm mới xuất khẩu lần đầu hoặc cho sản phẩm không cố định, hồ sơ đề nghị cấp C/O gồm: Bản chính: 0
Bản sao: 0
6 2.2. Đối với thương nhân sản xuất và xuất khẩu các sản phẩm cố định, hồ sơ đề nghị cấp C/O gồm: - Trong lần đề nghị cấp C/O đầu tiên, hồ sơ bao gồm các chứng từ đã liệt kê tại mục 2.1. Bản chính: 0
Bản sao: 0
7 2.3. Trong trường hợp chưa có các chứng từ nêu tại điểm c và điểm đ mục 2.1, thương nhân đề nghị cấp C/O có thể được nợ các chứng từ này nhưng không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày được cấp C/O. Sau thời hạn này nếu thương nhân không bổ sung chứng từ, VCC Bản chính: 0
Bản sao: 0
8 Hồ sơ đăng ký thương nhân gồm: - Đăng ký mẫu chữ ký của người được ủy quyền ký Đơn đề nghị cấp C/O và con dấu của thương nhân (Mẫu số 01 thuộc Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 31/2018/NĐ-CP); Mẫu số 01 (1).docx Bản chính: 1
Bản sao: 0
9 a) Đơn đề nghị cấp C/O được kê khai hoàn chỉnh và hợp lệ (Mẫu số 04 thuộc Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 31/2018/NĐ-CP Mẫu số 04 (2).docx Bản chính: 1
Bản sao: 0
10 b) Mẫu C/O không ưu đãi mẫu ICO đã được khai hoàn chỉnh (theo Quy định số 102-9 của Tổ chức cà phê thế giới ngày 27/4/2009); Mẫu ICO.docx Bản chính: 1
Bản sao: 0
12
Đối tượng thực hiện Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
Cơ quan thực hiện Các Chi nhánh, các tổ chức cấp C/O trực thuộc Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VCCI)
Cơ quan có thẩm quyền Bộ Công thương, Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ Không có thông tin
Cơ quan được ủy quyền Không có thông tin
Cơ quan phối hợp Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số - Bộ Công Thương, Tổng cục Hải quan - Bộ tài chính
Kết quả thực hiện Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) không ưu đãi Mẫu ICO (cho hàng cà phê xuất khẩu)
Căn cứ pháp lý
STTSố văn bảnTên văn bản
1 31/2018/NĐ-CP Nghị định 31/2018/NĐ-CP Nghị định 31/2018/NĐ-CP
2 05/2018/TT-BCT Thông tư 05/2018/TT-BCT
Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện Không có thông tin
Từ khóa Xuất nhập khẩu
Mô tả Không có thông tin
Truy cập

 
Chung nhan Tin Nhiem Mang

Cổng dịch vụ công Bộ Công Thương

54 Hai Bà Trưng - 25 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội

Điện thoại: 02422205395 - Email:hotro@moit.gov.vn


© Bản quyền thuộc về Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số