Toggle navigation
Trang chủ
Danh mục DVC
Tải về
Thông báo
FAQs
Phản ánh DVC
Đánh giá TTHC
Hỗ trợ nghiệp vụ
Liên hệ
THÔNG TIN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
Mức độ
Mức độ 2
Cơ quan Công bố/Công khai
Bộ Công thương
Mã thủ tục
BCT-275285
Cấp thực hiện
Cấp bộ
Loại TTHC
Không có thông tin
Lĩnh vực
Xúc tiến thương mại
Trình tự thực hiện
- Tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài gửi hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép đến Cục Xúc tiến thương mại.
- Cục Xúc tiến thương mại xem xét cấp Giấy phép cho tổ chức Xúc tiến thương mại nước ngoài. Trường hợp không cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Cách thức thực hiện
- Trực tiếp tại trụ sở Cục Xúc tiến thương mại - 20 Lý Thường Kiệt, Hà Nội.Người nộp hồ sơ phải có giấy giới thiệu hoặc ủy quyền của tổ chức được dịch ra tiếng Việt và được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam.
- Thông qua hệ thống bưu điện.
Thành phần hồ sơ
STT
Loại giấy tờ
Mẫu đơn, tờ khai
Số lượng
1
+ Văn bản đề nghị cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện theo mẫu XTTMNN-1ban hành kèm theo Nghị định này do đại diện có thẩm quyền của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài ký;
MẪU XTTMNN-1 .docx
2
+ Văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền của nước ngoài cho phép tổ chức xúc tiến thương mại thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam hoặc văn bản, tài liệu chứng minh về quyền thành lập Văn phòng đại diện tại nước ngoài của tổ chức;
3
+ Bản sao Giấy phép thành lập hoặc giấy tờ có giá trị tương đương;
4
+ Bản sao Điều lệ hoặc quy chế hoạt động của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài;
5
+ Điều lệ hoặc quy chế hoạt động dự kiến của Văn phòng đại diện tại Việt Nam;
6
+ Báo cáo tình hình hoạt động của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài trong 01 năm gần nhất;
7
+ Văn bản bổ nhiệm và lý lịch của người đứng đầu, của các nhân sự thuộc Văn phòng đại diện tại Việt Nam;
8
+ Bản sao không cần chứng thực của hợp đồng, thỏa thuận hoặc các giấy tờ liên quan về địa điểm đặt trụ sở Văn phòng đại diện;
9
Các loại tài liệu nêu tại dấu (+) thứ 2, 3, 4, 5, 6,7 phải được dịch ra tiếng Việt; Các tài liệu nêu tại dấu (+) thứ 2, 3, 4, 7 phải được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam.
Số bộ hồ sơ
01 bộ
Phí
Không có thông tin
Lệ phí
Không có thông tin
Mức giá
Không có thông tin
Thời hạn giải quyết
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Đối tượng thực hiện
Tổ chức
Cơ quan thực hiện
Cục Xúc tiến thương mại
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
Không có thông tin
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ
Không có thông tin
Cơ quan được ủy quyền
Không có thông tin
Cơ quan phối hợp
Không có thông tin
Kết quả thực hiện
Giấy phép hoặc văn bản không cấp phép.
Căn cứ pháp lý của TTHC
Nghị định 28/2018/NĐ-CP
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC
Không có thông tin
Đánh giá tác động TTHC
Không có thông tin
Truy cập