Toggle navigation
Trang chủ
Danh mục DVC
Tải về
Thông báo
Hỏi đáp
Phản ánh DVC
Đánh giá TTHC
Hỗ trợ nghiệp vụ
Liên hệ
THÔNG TIN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Cấp lại giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1
Mức độ
Mức độ 3
Cơ quan Công bố/Công khai
Bộ Công thương
Mã thủ tục
B-BCT-275136-TT
Cấp thực hiện
Cấp bộ
Loại TTHC
Không có thông tin
Lĩnh vực
Hóa chất
Trình tự thực hiện
Tổ chức, cá nhân sản xuất hóa chất Bảng 1 lập 1 (một) bộ hồ sơ gửi Bộ Công Thương (Cục Hóa chất).
Trong thời gian 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Bộ Công Thương có trách nhiệm xem xét, thẩm định và trình Thủ tướng Chính phủ cho phép.
Trường hợp không cấp lại Giấy phép, Thủ tướng Chính phủ ủy quyền Bộ Công Thương có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
Cách thức thực hiện
- Qua Bưu điện.
- Nộp trực tiếp tại Bộ Công Thương (Cục Hóa chất).
Thành phần hồ sơ
STT
Loại giấy tờ
Mẫu đơn, tờ khai
Số lượng
1
+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép theo Mẫu 1 phụ lục Thông tư số 55/2014/TT-BCT.
2
+ Bản chính Giấy phép đã được cấp bị sai sót hoặc phần bản chính còn lại có thể nhận dạng được của Giấy phép bị hư hỏng.
3
+ Trường hợp Giấy phép bị mất hoặc bị thất lạc, tổ chức, cá nhân làm đơn đề nghị gửi cơ quan có thẩm quyền cấp phép.
Số bộ hồ sơ
01
Phí
Mô tả
Mức phí
Theo quy định của Bộ Tài chính.
Lệ phí
Mô tả
Mức phí
Theo quy định của Bộ Tài chính.
Mức giá
Không có thông tin
Thời hạn giải quyết
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Đối tượng thực hiện
Tổ chức, cá nhân sản xuất hóa chất.
Cơ quan thực hiện
Cục Hóa chất
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
Bộ Công Thương
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ
Không có thông tin
Cơ quan được ủy quyền
Không có thông tin
Cơ quan phối hợp
Không có thông tin
Kết quả thực hiện
Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1.
Căn cứ pháp lý của TTHC
Nghị định 08/2018/NĐ-CP
Thông tư 55/2014/TT-BCT
Nghị định 38/2014/NĐ-CP
Luật 06/2007/QH12
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC
a) Điều kiện chung
Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
Có văn bản cam kết sản xuất hóa chất Bảng 1 không vi phạm các nội dung quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 8 Nghị định 38/2014/NĐ-CP.
Có hệ thống xử lý chất thải bảo đảm xử lý chất thải đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.
Có phương tiện vận chuyển hóa chất từ cơ sở sản xuất đến nơi giao hàng phù hợp với loại hóa chất mà cơ sở sản xuất. Trường hợp không có phương tiện vận chuyển thì phải có hợp đồng với cơ sở có đủ năng lực thực hiện việc vận chuyển hóa chất.
Có đủ các điều kiện về phòng, chống cháy nổ, bảo vệ môi trường, an toàn và vệ sinh lao động theo quy định của pháp luật có liên quan.
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc kỹ thuật của cơ sở sản xuất hóa chất Bảng 1 phải có trình độ từ đại học trở lên về chuyên ngành hóa chất. Đội ngũ quản lý, kỹ thuật, điều hành cơ sở hóa chất Bảng phải có trình độ chuyên môn về hóa chất.
Người lao động trực tiếp tiếp xúc với hóa chất của cơ sở hóa chất Bảng 1 phải được đào tạo, huấn luyện về an toàn hóa chất.
b) Điều kiện riêng
- Giấy phép được cấp lại trong trường hợp bị mất, sai sót hoặc hư hỏng.
Đánh giá tác động TTHC
Không có thông tin
Truy cập