Toggle navigation
Trang chủ
Danh mục DVC
Tải về
Thông báo
Hỏi đáp
Phản ánh DVC
Đánh giá TTHC
Hỗ trợ nghiệp vụ
Liên hệ
THÔNG TIN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Cấp giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1
Mức độ
Mức độ 3
Cơ quan Công bố/Công khai
Bộ Công thương
Mã thủ tục
B-BCT-275135-TT
Cấp thực hiện
Cấp bộ
Loại TTHC
Không có thông tin
Lĩnh vực
Hóa chất
Trình tự thực hiện
Tổ chức, cá nhân sản xuất hóa chất Bảng 1 lập 01 (một) bộ hồ sơ gửi Bộ Công Thương (Cục Hóa chất).Trong thời gian 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ Công Thương có trách nhiệm xem xét, thẩm định và trình Thủ tướng Chính phủ cho phép.Trường hợp không cho phép, Thủ tướng Chính phủ ủy quyền Bộ Công Thương có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ và hợp lệ thì trong vòng 3 ngày, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Bộ Công Thương phải thông báo cho tổ chức, cá nhân về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ và yêu cầu tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ một lần duy nhất. Thời gian thông báo và thời gian hoàn chỉnh hồ sơ không được tính vào thời gian cấp Giấy phép sản xuất.
Cách thức thực hiện
- Qua Bưu điện.
- Nộp trực tiếp tại Bộ Công Thương (Cục Hóa chất).
Thành phần hồ sơ
STT
Loại giấy tờ
Mẫu đơn, tờ khai
Số lượng
1
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 theo Mẫu 1 phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 55/2014/TT-BCT.
2
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
3
- Bản cam kết sản xuất hóa chất Bảng 1 theo Mẫu 2 phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 55/2014/TT-BCT.
4
- Bản sao Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc giấy xác nhận đăng ký cam kết bảo vệ môi trường do cơ quan có thẩm quyền cấp.
5
- Bản sao Giấy chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy, chữa cháy hoặc Bản sao quyết định phê duyệt phương án chữa cháy do cơ quan có thẩm quyền cấp.
6
- Danh sách đội ngũ quản lý, kỹ thuật, điều hành sản xuất theo Mẫu 3 phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 55/2014/TT-BCT. - Bản kê khai thiết bị kỹ thuật theo Mẫu 4 phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 55/2014/TT-BCT.
7
- Bản sao hợp đồng thử nghiệm với tổ chức thử nghiệm được chỉ định.
Số bộ hồ sơ
01
Phí
Mô tả
Mức phí
Theo quy định của Bộ Tài chính
Lệ phí
Mô tả
Mức phí
Theo quy định của Bộ Tài chính
Mức giá
Không có thông tin
Thời hạn giải quyết
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Đối tượng thực hiện
Tổ chức, cá nhân sản xuất hóa chất
Cơ quan thực hiện
Cục Hóa chất
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
Bộ Công Thương
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ
Không có thông tin
Cơ quan được ủy quyền
Không có thông tin
Cơ quan phối hợp
Không có thông tin
Kết quả thực hiện
Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1
Căn cứ pháp lý của TTHC
Nghị định 08/2018/NĐ-CP
Thông tư 55/2014/TT-BCT
Nghị định 38/2014/NĐ-CP
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC
Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
Có văn bản cam kết sản xuất hóa chất Bảng 1 không vi phạm các nội dung quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 8 Nghị định 38/2014/NĐ-CP.
Có hệ thống xử lý chất thải bảo đảm xử lý chất thải đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.Có phương tiện vận chuyển hóa chất từ cơ sở sản xuất đến nơi giao hàng phù hợp với loại hóa chất mà cơ sở sản xuất. Trường hợp không có phương tiện vận chuyển thì phải có hợp đồng với cơ sở có đủ năng lực thực hiện việc vận chuyển hóa chất.
Có đủ các điều kiện về phòng, chống cháy nổ, bảo vệ môi trường, an toàn và vệ sinh lao động theo quy định của pháp luật có liên quan.
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc kỹ thuật của cơ sở sản xuất hóa chất Bảng 1 phải có trình độ từ đại học trở lên về chuyên ngành hóa chất. Đội ngũ quản lý, kỹ thuật, điều hành cơ sở hóa chất Bảng phải có trình độ chuyên môn về hóa chất.
Người lao động trực tiếp tiếp xúc với hóa chất của cơ sở hóa chất Bảng 1 phải được đào tạo, huấn luyện về an toàn hóa chất.
Đánh giá tác động TTHC
Không có thông tin
Truy cập